Để có thể đặt hàng gia công PCB thuận tiện và nhanh chóng, xin quý khách hàng tham khảo một số vấn đề cơ bản khi vẽ mạch in, điều này giúp cho quý khách không phải chỉnh sửa nhiều lần, do board mạch vẽ chưa đủ tiêu chuẩn cho qui trình gia công PCB.
Vẽ đúng lớp (Layer)
Có thể do mới bắt đầu vẽ mạch PCB hay vì lý do gì đó, các bạn vẽ đường mạch hay linh kiện không đúng với lớp (layer) theo qui định của phần mềm thiết kế. Điều này khi gia công, mạch in của các bạn không đúng, và có thể không sử dụng được board mạch.
Vì vậy các bạn nên vẽ đúng theo tên lớp (layer) của phần mềm. Nếu lỡ vẽ sai lớp, các bạn nên chú thích khi đặt board.
Một số lớp cơ bản khi vẽ mạch 1 lớp và 2 lớp
TÊN LỚP \ PHẦN MỀM | ALTIUM(PROTEL) | ORCAD | PROTUES | EAGLE |
Lớp hình linh kiện mặt trên | Top Overlay | SST | Top Silk | TPlace |
Lớp hình linh kiện mặt dưới | BottomOverlay | SSB | Botton Silk | BPlace |
Lớp đường mạch mặt trên | Top Layer | TOP | Top Copper | Top |
Lớp đường mạch mặt dưới | Bottom Layer | BOT | BottomCopper | Bottom |
Lớp phủ xanh mặt trên | Top Solder | SMT | Top Resist | TStop |
Lớp phủ xanh mặt dưới | Bottom Solder | SMB | BottomResist | BStop |
Lớp thể hiện đườngbiên của board mạch | Keep Out Layer | GLOBALLAYER | Egle | Demension |
Kích thước đủ tiêu chuẩn:
Để đảm bảo board mạch gia công không bị chạm , không đứt mạch, lỗ khoan vừa với chân linh kiện …. Các bạn chú ý đến một số thông số sau:
- Kích thước lỗ khoan via : Min = 24 mil (0.6mm ).
- Kích thước via (pad via): Min = KT lỗ khoan via + 0.6 mm.
- Kích thước lỗ khoan chân linh kiện: Min = 0.8mm. Chú ý set mũi khoan theo chuẩn mm. ( 0.8mm. 0.9mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm …….). Lỗ bắt ốc định vị board mạch: 3mm, 3.2mm, 3.5mm, 4mm, 4.2mm, 4.5mm, 5mm..
- Kích thước Pad hàn linh kiện: Min = KT lỗ khoan + 0.6mm.
- Kích thước phủ xanh: Min = KT pad hàn linh kiện + 0.4mm.
- Khoảng cách đường biên tới đường đồng gần nhất: Min = 20mil (0.5mm).
- Khoảng cách an toàn giữa các đối tượng ( pad to pad, track to track, track to pad, pad to via, via to via ….): Min = 10mil (0,25mm).
- Độ rộng đường mạch:
+ Mạch một lớp thường: Min 16mil (0.4mm)
+ Mạch 1 lớp sợi, mạch 2 lớp: Min 10mil (0.25mm).
Xuất file Gerber đủ:
Khi các bạn đặt gia công PCB bằng file Gerber, vui lòng xuất đủ các lớp: linh kiện, phủ xanh, lớp đường biên, lớp khoan ….
Bảng kích thước chân linh kiện SMD
Tên gọi |
Kích thước |
Công suất (W) |
Hình tham khảo |
|||
Hệ in |
Hệ mét |
|||||
Dạng hai cực |
Thụ động khối hộp chữ nhật | |||||
Hệ in |
Hệ mét |
|||||
01005 |
0402 |
0.016 × 0.008 |
0.41 × 0.20 |
1/32 |
||
0201 |
0603 |
0.024 × 0.012 |
0.61 × 0.30 |
1/20 |
||
0402 |
1005 |
0.040 × 0.020 |
1.00 × 0.51 |
1/16 |
||
0603 |
1608 |
0.063 × 0.031 |
1.60 × 0.79 |
1/16 |
||
0805 |
2012 |
0.080 × 0.050 |
2.00 × 1.30 |
1/10 |
||
1008 |
2520 |
0.100 × 0.080 |
0.10 × 0.08 |
1/8 |
||
1206 |
3216 |
0.126 × 0.063 |
3.20 × 1.60 |
1/8 |
||
1210 |
3225 |
0.126 × 0.100 |
3.20 × 2.50 |
1/4 |
||
1806 |
4516 |
0.177 × 0.063 |
4.50 × 1.60 |
1/2 |
||
1812 |
4532 |
0.180 × 0.120 |
4.60 × 3.00 |
1/2 |
||
2010 |
5025 |
0.200 × 0.100 |
5.10 × 2.50 |
1/2 |
||
2512 |
6432 |
0.250 × 0.120 |
6.30 × 3.00 |
1/32 |
||
2920 |
7450 |
0.290 × 0.200 |
7.40 × 5.10 |
1 |